Hiển thị 1–12 của 18 kết quả

THÀNH PHẦN Bacillus subtilis Amylase Glucanase   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Cung cấp các enzyme giúp phân hủy các chất hữu cơ, xác tảo chết, thức ăn dư thừa, tẩy nhớt bạt, làm đẹp màu nước.   LIỀU DÙNG & HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 kg dùng cho 8.000 - 10.000 m³ nước ao nuôi. Pha loãng với lượng nước vừa đủ rồi tạt đều khắp ao

ASI-BETAGLUCAN Super

THÀNH PHẦN Protease B-glucannase Vitamin B6 Vitamin B1 Sorbitol   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG - Tăng cường khả năng miễn dịch của tôm, giúp tôm nâng cao sức đề kháng. - Nâng cao khả năng chống lại mầm bệnh. - Chống suy nhược cơ thể, giúp tôm phục hồi nhanh sau điều trị. - Hỗ trợ quá trình tiêu hoá thức ăn, hấp thu tốt thức ăn, giảm FCR.   HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 2-3 g/1 kg thức ăn. Trộn vào thức ăn hoặc hòa tan sản phẩm vào lượng nước vừa đủ, rồi phun đều vào thức ăn. Dùng liên tục trong quá trình nuôi.

ASI-BIO PLUS

THÀNH PHẦN Bacillus subtilis Lactobacillus acidophilus Saccharomyces cerevisiae   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
  • Chuyên cắt tảo mắt, tảo lam, tảo đỏ. Ngăn ngừa sự phát triển của tảo độc trong ao nuôi.
  • Xử lý định kỳ giúp cải thiện và ổn định màu nước đẹp suốt vụ nuôi.
  • Khử mùi hôi tanh, giảm khí độc sinh ra do tảo độc tạo thành.
  • Ức chế mầm bệnh và vi khuẩn gây hại.
LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
  • Hòa loãng 250 Gr sản phẩm với 40 lít nước + 2 kg mật rỉ đường (hoặc đường cát trắng) rồi sục oxy 5 đến 6 tiếng, sử dụng tạt trực tiếp kết hợp tăng cường chạy quạt cho sản phẩm tạt đều khắp ao.
  • Xử lý ổn định nước ao nuôi thủy sản: 250 gr/2.000 - 3.000 m³ nước, định kỳ 5-7 ngày/lần.
  • Cắt tảo lam, tảo mắt, tảo đỏ: 250 gr/ 1.000 m³ nước xử lý lúc 22h đến 0h. Tuỳ thuộc mật độ tảo trong ao, sử dụng liên tục 1 đến 2 ngày.
CHÚ Ý: - Kiểm tra pH và phèn trong ao, khi ao bị nhiễm phèn cần xử lý nước ao trước bằng ASI-ZEOLITE SUPER(HA PHÈN) để tăng hiệu quả sử dụng. - Không sử dụng đồng thời với hoá chất sát trùng nước.

ASI-BKC 50%

THÀNH PHẦN Benzalkonium chloride 80%   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Diệt tảo, rêu trong khâu nuôi thủy sản. Sát trùng ao đang nuôi thủy sản. Sát trùng ao ngưng nuôi thủy sản.   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 lít dùng xử lý 2.000 - 4.000 m³ nước ao nuôi.

ASI-BRONOPOL New

THÀNH PHẦN Bronopol   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Sát trùng diệt khuẩn, nấm, virus phổ rộng trong ao nuôi tôm, gây ra các dấu hiệu bệnh lý như: đốm sáng, đốm đen, cong thân, đục cơ, đỏ mình, đốm trắng, đóng rong, đen mang, đầu vàng...   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 lít dùng xử lý 8.000 - 10.000 m³ nước ao nuôi. Pha loãng với nước, tạt đều khắp ao nuôi vào buổi sáng

ASI-CALPHOS New

THÀNH PHẦN Ca trong CaHPO4 Fe trong FeSO4 Mg trong MgSO4 Zn trong ZnSO4 Phospho   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Bổ sung khoáng chất cần thiết cho tôm, kích thích tôm lột xác, chắc vỏ và láng bóng, phòng ngừa đục cơ cong thân do thiếu hụt khoáng chất.   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 2-3 ml/1 kg thức ăn

ASI-CIDE

THÀNH PHẦN Benzalkonium chloride 80% Glutaraldehyte 50%   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG * Diệt vi khuẩn Vibrio gây bệnh gan tụy và phân trắng. * Diệt nấm trong môi trường ao nuôi tôm gây bệnh đốm đen, nấm đồng tiền,...   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG * 1 lít dùng 2.000 m³ nước ao nuôi. Pha loãng tạt đều khắp ao lúc 8 - 10 giờ sáng.

ASI-CIDE New

THÀNH PHẦN Benzalkonium chloride Glutaraldehyde   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG • Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ngoại ký sinh trùng trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ, bể ương. • Diệt vi khuẩn Vibrio gây bệnh phân trắng, phân lỏng, đứt khúc... Diệt nấm và ký sinh trùng gây hiện tượng đen mang, sâu đuôi, mòn râu, cụt đuôi   LIỀU DÙNG • 1 lít dùng xử lý 3.000 – 4.000 m³ nước ao nuôi

ASI-MACRO

THÀNH PHẦN Florfenicol   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG - Đặc trị hoại tử gan tụy - phòng ngừa hội chứng chết sớm trên tôm. - Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas sp,... trên cá.   LIỀU DÙNG & HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 5-7 ml/kg thức ăn. Hòa tan sản phẩm với lượng nước vừa đủ, rồi phun đều vào thức ăn liên tục từ 3 – 5 ngày.

ASI-SORTAIN

THÀNH PHẦN Sorbitol Betain HCI Methionine Lysine Vitamin E   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
  • Tăng cường giải độc gan, bảo vệ tế bào gan.
  •  Phục hồi chức năng gan tụy sau giai đoạn điều trị.
  • Bổ sung acid amin và khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của tôm.
  • hỗ trợ đào thải nhanh các độc tố, tái tạo mô gan nhanh chống giúp tôm mau hồi phục và trở lại trạng thái bình thường.
  HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Định kỳ: Dùng 2 - 3g/kg thức ăn.

ASIFISH-COTRIMFORT Allicin

THÀNH PHẦN Sulfadiazine Sodium Trimethoprim Allicine BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG - Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột, phân trắng, phát sáng do Vibrio Vulnificus, V.cholerae, V.alginolyticus gây ra trên tôm. - Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas gây ra các bệnh như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, basa và trên cá nuôi nước ngọt.   LIỀU DÙNG & HDSD 5-7g/kg thức ăn. Dùng liên tục 5 - 7 ngày. * Trộn vào thức ăn hoặc hòa tan sản phẩm với lượng nước vừa đủ, rồi phun đều vào thức ăn

CẮT TẢO

THÀNH PHẦN Bacillus subtilis COSO4 ZnSO4 FeSO4   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG - Cung cấp enzyme cao cấp cần thiết tiêu diệt tảo lam, tảo đỏ và các loại tảo độc khác gây hại cho tôm. - Cải tạo môi trường nước ao nuôi, giúp màu nước đẹp, tạo điều kiện thuận lợi cho tôm phát triển.   LIỀU DÙNG & HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 kg dùng cho 1.000 - 2.000 m³ nước ao nuôi. Pha loãng với lượng nước vừa đủ, rồi tạt đều khắp ao nuôi.