ASI-CALPHOS New
THÀNH PHẦN
Ca trong CaHPO4
Fe trong FeSO4
Mg trong MgSO4
Zn trong ZnSO4
Phospho
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
Bổ sung khoáng chất cần thiết cho tôm, kích thích tôm lột xác, chắc vỏ và láng bóng, phòng ngừa đục cơ cong thân do thiếu hụt khoáng chất.
LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
2-3 ml/1 kg thức ăn
Bạn cần Tư vấn?
Sản phẩm tương tự
ASI-SORTAIN
THÀNH PHẦN
Sorbitol
Betain HCI
Methionine
Lysine
Vitamin E
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
- Tăng cường giải độc gan, bảo vệ tế bào gan.
- Phục hồi chức năng gan tụy sau giai đoạn điều trị.
- Bổ sung acid amin và khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của tôm.
- hỗ trợ đào thải nhanh các độc tố, tái tạo mô gan nhanh chống giúp tôm mau hồi phục và trở lại trạng thái bình thường.
KHOÁNG TẠT
THÀNH PHẦN
Na
Mg (MgSO4)
Zn (ZnSO4)
Se (Na2SeO3)
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
- Bổ sung khoáng chất cần thiết cho nước và đáy ao nuôi
- Hạn chế tôm rớt do lột xác, nhanh chắc vỏ, giúp tôm sáng bóng
LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1 kg dùng xử lý 1.000 m³ nước ao nuôi. Pha loãng với lượng nước vừa đủ, tạt đều khắp ao nuôi
ASI-BETAGLUCAN Super
THÀNH PHẦN
Protease
B-glucannase
Vitamin B6
Vitamin B1
Sorbitol
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
- Tăng cường khả năng miễn dịch của tôm, giúp tôm nâng cao sức đề kháng.
- Nâng cao khả năng chống lại mầm bệnh.
- Chống suy nhược cơ thể, giúp tôm phục hồi nhanh sau điều trị.
- Hỗ trợ quá trình tiêu hoá thức ăn, hấp thu tốt thức ăn, giảm FCR.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
2-3 g/1 kg thức ăn.
Trộn vào thức ăn hoặc hòa tan sản phẩm vào lượng nước vừa đủ, rồi phun đều vào thức ăn. Dùng liên tục trong quá trình nuôi.
ASI-CIDE
THÀNH PHẦN
Benzalkonium chloride 80%
Glutaraldehyte 50%
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
* Diệt vi khuẩn Vibrio gây bệnh gan tụy và phân trắng.
* Diệt nấm trong môi trường ao nuôi tôm gây bệnh đốm đen, nấm đồng tiền,...
LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
* 1 lít dùng 2.000 m³ nước ao nuôi. Pha loãng tạt đều khắp ao lúc 8 - 10 giờ sáng.
EM GỐC
THÀNH PHẦN
Bacillus subtilis
Lactobacillus helveticus
Saccharomyces cerevisice
Protease
Amylase
Lipase
Pectinase
Cellulase
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
- Xử lý ao nuôi, tạo màu nước và điều hòa tảo phát triển ổn định.
- Kích thích tảo Khuê phát triển, giúp ổn định và giữ màu trà của nước, ức chế tảo độc phát triển.
- Xử lý khí độc trong ao nuôi: H₂S, amoni, nitrit... làm giảm COD, BOD, xử lý nước thải, cải thiện môi trường ao nuôi.
- Phân hủy chất thải hữu cơ nền đáy: vỏ tôm, phân thải, thức ăn dư thừa.
- Ức chế và tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh: Vibrio, Coliform, Aesomonas...
- Giảm FCR, giúp tôm cá hấp thu dưỡng chất tốt nhất.
- Tạo hệ sinh thái vi sinh vật hữu hiệu tốt cho ao tôm
- Xử lý ổn định nước: Dùng 20 lít EM thứ cấp/2.000 - 3.000 m³ tạt đều khắp mặt ao. Có thể tăng hay giảm liều lượng
- Xử lý ao bị ô nhiễm nặng: Dùng 20 lít EM thứ cấp/1.000 - 2.000 m³ nước ao nuôi tùy vào mức độ ô nhiễm, liên tục từ 2-3 ngày.
ASI-MACRO
THÀNH PHẦN
Florfenicol
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
- Đặc trị hoại tử gan tụy - phòng ngừa hội chứng chết sớm trên tôm.
- Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas sp,... trên cá.
LIỀU DÙNG & HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
5-7 ml/kg thức ăn.
Hòa tan sản phẩm với lượng nước vừa đủ, rồi phun đều vào thức ăn liên tục từ 3 – 5 ngày.
HEPA-CHOPHYSOL
THÀNH PHẦN
Sorbitol
Choline chloride
Betain HCI
Lysine HCI
Mg
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
• Tăng cường giải độc gan, bảo vệ tế bào gan.
• Phục hồi chức năng gan tụy sau giai đoạn điều trị.
• Bổ sung acid amin và khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của tôm.
• HEPA-CHOPHYSOL hỗ trợ đào thải nhanh các độc tố, tái tạo mô gan nhanh chóng, giúp tôm mau hồi phục và trở lại trạng thái bình thường.
LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG.
• Định kỳ: Dùng 3-5 ml Hepa-chophysol/kg thức ăn.
• Trường hợp tôm bị suy gan nặng (teo gan, sưng gan, nhũn gan,..): Dùng 7 - 10 ml Hepa-chophysol/kg thức ăn, ăn liên tục 5 - 7 ngày
• LIỀU TẠT: 1L/1.000 m³ nước.