Hiển thị tất cả 6 kết quả

ASI-BKC 50%

THÀNH PHẦN Benzalkonium chloride 80%   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Diệt tảo, rêu trong khâu nuôi thủy sản. Sát trùng ao đang nuôi thủy sản. Sát trùng ao ngưng nuôi thủy sản.   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 lít dùng xử lý 2.000 - 4.000 m³ nước ao nuôi.

ASI-BRONOPOL New

THÀNH PHẦN Bronopol   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Sát trùng diệt khuẩn, nấm, virus phổ rộng trong ao nuôi tôm, gây ra các dấu hiệu bệnh lý như: đốm sáng, đốm đen, cong thân, đục cơ, đỏ mình, đốm trắng, đóng rong, đen mang, đầu vàng...   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 lít dùng xử lý 8.000 - 10.000 m³ nước ao nuôi. Pha loãng với nước, tạt đều khắp ao nuôi vào buổi sáng

ASI-CIDE

THÀNH PHẦN Benzalkonium chloride 80% Glutaraldehyte 50%   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG * Diệt vi khuẩn Vibrio gây bệnh gan tụy và phân trắng. * Diệt nấm trong môi trường ao nuôi tôm gây bệnh đốm đen, nấm đồng tiền,...   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG * 1 lít dùng 2.000 m³ nước ao nuôi. Pha loãng tạt đều khắp ao lúc 8 - 10 giờ sáng.

ASI-CIDE New

THÀNH PHẦN Benzalkonium chloride Glutaraldehyde   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG • Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ngoại ký sinh trùng trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ, bể ương. • Diệt vi khuẩn Vibrio gây bệnh phân trắng, phân lỏng, đứt khúc... Diệt nấm và ký sinh trùng gây hiện tượng đen mang, sâu đuôi, mòn râu, cụt đuôi   LIỀU DÙNG • 1 lít dùng xử lý 3.000 – 4.000 m³ nước ao nuôi

EM GỐC

THÀNH PHẦN Bacillus subtilis Lactobacillus helveticus Saccharomyces cerevisice Protease Amylase Lipase Pectinase Cellulase BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
  • Xử lý ao nuôi, tạo màu nước và điều hòa tảo phát triển ổn định.
  • Kích thích tảo Khuê phát triển, giúp ổn định và giữ màu trà của nước, ức chế tảo độc phát triển.
  • Xử lý khí độc trong ao nuôi: H₂S, amoni, nitrit... làm giảm COD, BOD, xử lý nước thải, cải thiện môi trường ao nuôi.
  • Phân hủy chất thải hữu cơ nền đáy: vỏ tôm, phân thải, thức ăn dư thừa.
  • Ức chế và tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh: Vibrio, Coliform, Aesomonas...
  • Giảm FCR, giúp tôm cá hấp thu dưỡng chất tốt nhất.
  • Tạo hệ sinh thái vi sinh vật hữu hiệu tốt cho ao tôm
  HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG Pha EM thứ cấp (EM2): - Dung dịch EM thứ cấp (EM2) được ủ kỵ khí từ EM GỐC. Quá trình pha chế EM thứ cấp như sau: Dùng 500ml EM GỐC + 1,5 lít Mật Ri Đường + 18 lít nước sạch, ủ kín 2-5 ngày thu được 20 lít EM thứ cấp.
  • Xử lý ổn định nước: Dùng 20 lít EM thứ cấp/2.000 - 3.000 m³ tạt đều khắp mặt ao. Có thể tăng hay giảm liều lượng
  • Xử lý ao bị ô nhiễm nặng: Dùng 20 lít EM thứ cấp/1.000 - 2.000 m³ nước ao nuôi tùy vào mức độ ô nhiễm, liên tục từ 2-3 ngày.
➤ Lưu ý: Sử dụng can nhựa hoặc thùng chứa có nắp đậy (không dùng đồ chứa thủy tinh). Dung dịch EM thứ cấp sử dụng được khi có mùi thơm chua ngọt, có hiện tượng sủi tim và độ pH<4.0

EMS

THÀNH PHẦN Azadirachtin   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG * Chuyên dùng để diệt vi khuẩn, nấm trong ao nuôi tôm, gây ra các biểu hiện bệnh lý như : Vàng gan, teo gan, gan tụy cấp EMS.   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Phòng bệnh định kỳ: 1 lít/2.000 m³ ao nuôi. Trị bệnh: 1 lít/1.000 m³ ao nuôi.