Hiển thị tất cả 8 kết quả

ASI-BLUECOP MAX

THÀNH PHẦN Copper Sulfate Pentahydrate   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Tiêu diệt nhanh các loại ký sinh trùng, nấm nhớt như: Trùng bánh xe, trùng quả dưa, trùng mỏ neo, bào tử trùng, sán lá 16 & 18 móc... Giảm rong mé - Độn sình - Diệt nấm - Cắt tảo.   LIỀU DÙNG 1 lít dùng xử lý 1.000 - 2.000 m³ nước ao nuôi. Pha loãng với nước, tạt đều khắp ao nuôi vào buổi sáng.

ASI-BRONOPOL

THÀNH PHẦN Bronopol   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Sát trùng diệt khuẩn phổ rộng trong ao nuôi tôm cá. Diệt khuẩn, diệt nấm (Saprolegnia sp., Aphanomycessp., Achlya sp., Fusarium sp., với các dấu hiệu bệnh lý như xuất huyết, lở loét, có nhiều đốm đỏ, bị đóng nhớt toàn thân...)   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 lít dùng xử lý 4.000 - 6.000 m³ nước ao nuôi. Pha loãng với nước, tạt đều khắp ao nuôi vào buổi sáng

ASI-CIDE New

THÀNH PHẦN Benzalkonium chloride Glutaraldehyde   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG • Diệt khuẩn, nấm, ngoại ký sinh trùng trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ, bể ương. • Ngăn ngừa và hỗ trợ điều trị hiệu quả ngoại kí sinh trùng. • Diệt vi khuẩn gây bệnh xuất huyết, đỏ mình, gan thận mủ, nấm nhớt, thối đuôi, thối vây, ghẻ lở trên cá tra, cá lóc, cá điêu hồng,...   LIỀU DÙNG • 1 lít dùng xử lý 6.000-8.000m³ nước ao nuôi.

ASI-SUPERDINE

THÀNH PHẦN Povidone lodine Complex potassium lodide Natri iodide   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG * Chuyên dùng xử lý môi trường ao nuôi, tiêu diệt nhanh các loại vi khuẩn và nấm gây ra các triệu chứng như gan thận mủ, xuất huyết, trắng mình, đỏ thân, thối đuôi, tuột nhớt, rong mé, độn sình...   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG * 1 lít dùng xử lý 4.000 - 6000 m³ nước.

BLUE KST Vip

THÀNH PHẦN Copper Sulfate Pentahydrate   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG - Tiêu diệt nhanh các loại ký sinh trùng nấm nhớt như: Trùng bánh xe, trùng quả dưa, trùng mỏ neo, bào tử trùng, sán lá 16 & 18 móc...   LIỀU DÙNG 1 lít dùng xử lý 4.000 m³ nước ao nuôi. Pha loãng loãng với nước, tạt đều khắp ao nuôi vào buổi sáng.

MAXPOL PROTEK

THÀNH PHẦN Bronopol Glutaradehyde   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Sát trùng diệt khuẩn phổ rộng trong ao nuôi tôm cá. Diệt khuẩn, diệt nấm (Saprolegnia spp., Aphanomyces spp., Achlya spp., Fusarium spp.... với các dấu hiệu bệnh lý như xuất huyết, lở loét, có nhiều đốm đỏ, bị đóng nhớt toàn thân...)   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 lít dùng xử lý 6.000 - 8.000 m³ nước ao nuôi

MD BKC 80 Max

THÀNH PHẦN Benzalkonium chloride   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Diệt tảo, nấm, vi khuẩn trong nước ao nuôi.   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 lít dùng xử lý 2.000 - 4.000 m³ nước ao nuôi.

MD POMIDINE 300

THÀNH PHẦN Povidone lodine   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Chuyên dùng xử lý môi trường ao nuôi, tiêu diệt nhanh các loại vi khuẩn và nấm gây ra các triệu chứng như gan thận mủ, xuất huyết, trắng mình, đỏ thân, thối đuôi, tuột nhớt, rong mé, độn sình... LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 lít dùng xử lý 4.000 - 6000 m³ nước.