Hiển thị 1–12 của 69 kết quả

THÀNH PHẦN Bacillus subtilis Amylase Glucanase   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Cung cấp các enzyme giúp phân hủy các chất hữu cơ, xác tảo chết, thức ăn dư thừa, tẩy nhớt bạt, làm đẹp màu nước.   LIỀU DÙNG & HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 kg dùng cho 8.000 - 10.000 m³ nước ao nuôi. Pha loãng với lượng nước vừa đủ rồi tạt đều khắp ao

ASI-ADB.COMPLEX new

THÀNH PHẦN Vitamin A Vitamin D3 Vitamin B1 Vitamin B2 Vitamin B3 Vitamin B6 Vitamin B12 Vitamin K3   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Bổ sung các vitamin cần thiết cho sự phát triển của cá, giúp hồi sức sau điều trị kháng sinh dài ngày.   HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG Cá giống: 100g/20 - 30 kg thức ăn. Cá thịt: 100g/70 - 100 kg thức ăn. Trộn trực tiếp với thức ăn hoặc hòa tan sản phẩm với lượng nước vừa đủ, rồi phun đều vào thức ăn.

ASI-BETAGLUCAN

THÀNH PHẦN Protease Cellulase B-glucannase Sorbitol Vitamin B6 Vitamin B1   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG •Kích thích hệ miễn dịch tự nhiên. •Tăng cường tác dụng của các chất: kháng sinh, kháng nấm,... •Giúp tăng chuyển hoá thức ăn, kích thích tiêu hoá, giảm FCR, tăng năng suất vụ nuôi.   HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG Cá giống: 100g/20 - 30 kg thức ăn. Cá thịt 100g/70 - 100 kg thức ăn. Trộn đều vào thức ăn hoặc hòa tan với nước rồi phun đều vào thức ăn. Dùng liên tục trong quá trình nuôi.

ASI-BETAGLUCAN Super

THÀNH PHẦN Protease B-glucannase Vitamin B6 Vitamin B1 Sorbitol   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG - Tăng cường khả năng miễn dịch của tôm, giúp tôm nâng cao sức đề kháng. - Nâng cao khả năng chống lại mầm bệnh. - Chống suy nhược cơ thể, giúp tôm phục hồi nhanh sau điều trị. - Hỗ trợ quá trình tiêu hoá thức ăn, hấp thu tốt thức ăn, giảm FCR.   HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 2-3 g/1 kg thức ăn. Trộn vào thức ăn hoặc hòa tan sản phẩm vào lượng nước vừa đủ, rồi phun đều vào thức ăn. Dùng liên tục trong quá trình nuôi.

ASI-BICO SHIELD Profapin

THÀNH PHẦN Erythromycin thiocyanate   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG - Đặc trị xuất huyết - đen mình trên cá rô, cá điêu hồng, cá nàng hai,... - Trị bệnh xuất huyết, gan thận mủ trên cá tra.   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1kg/10 - 15 tấn cá Trộn vào thức ăn hoặc hòa tan sản phẩm với lượng nước vừa đủ, rồi phun đều vào thức ăn. Dùng liên tục 5 - 7 ngày.

ASI-BIO PLUS

THÀNH PHẦN Bacillus subtilis Lactobacillus acidophilus Saccharomyces cerevisiae   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
  • Chuyên cắt tảo mắt, tảo lam, tảo đỏ. Ngăn ngừa sự phát triển của tảo độc trong ao nuôi.
  • Xử lý định kỳ giúp cải thiện và ổn định màu nước đẹp suốt vụ nuôi.
  • Khử mùi hôi tanh, giảm khí độc sinh ra do tảo độc tạo thành.
  • Ức chế mầm bệnh và vi khuẩn gây hại.
LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
  • Hòa loãng 250 Gr sản phẩm với 40 lít nước + 2 kg mật rỉ đường (hoặc đường cát trắng) rồi sục oxy 5 đến 6 tiếng, sử dụng tạt trực tiếp kết hợp tăng cường chạy quạt cho sản phẩm tạt đều khắp ao.
  • Xử lý ổn định nước ao nuôi thủy sản: 250 gr/2.000 - 3.000 m³ nước, định kỳ 5-7 ngày/lần.
  • Cắt tảo lam, tảo mắt, tảo đỏ: 250 gr/ 1.000 m³ nước xử lý lúc 22h đến 0h. Tuỳ thuộc mật độ tảo trong ao, sử dụng liên tục 1 đến 2 ngày.
CHÚ Ý: - Kiểm tra pH và phèn trong ao, khi ao bị nhiễm phèn cần xử lý nước ao trước bằng ASI-ZEOLITE SUPER(HA PHÈN) để tăng hiệu quả sử dụng. - Không sử dụng đồng thời với hoá chất sát trùng nước.

ASI-BIOAQUA

THÀNH PHẦN Bacillus megaterium Bacillus subtilis Bacillus polymyxa Bacillus mesentericus Bacillus licheniformis Saccharomeces cerevisiae   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
  • Bổ sung vi sinh và enzyme cao cấp có lợi cho cá.
  • tiêu hóa hấp thu tối đa các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Giúp cá lớn nhanh, đẹp, đồng - Hỗ trợ hệ đều, giảm phân đàn.
  • Khắc phục các bệnh đường ruột: phân sống, lòng ruột, đường ruột đứt khúc.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - Cá giống: 100ml/20 - 30 kg thức ăn. - Cá thịt: 100ml/70-100kg thức ăn. Hòa tan với lượng nước vừa đủ và trộn đều lên thức ăn.

ASI-BKC 50%

THÀNH PHẦN Benzalkonium chloride 80%   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Diệt tảo, rêu trong khâu nuôi thủy sản. Sát trùng ao đang nuôi thủy sản. Sát trùng ao ngưng nuôi thủy sản.   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 lít dùng xử lý 2.000 - 4.000 m³ nước ao nuôi.

ASI-BLUECOP MAX

THÀNH PHẦN Copper Sulfate Pentahydrate   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Tiêu diệt nhanh các loại ký sinh trùng, nấm nhớt như: Trùng bánh xe, trùng quả dưa, trùng mỏ neo, bào tử trùng, sán lá 16 & 18 móc... Giảm rong mé - Độn sình - Diệt nấm - Cắt tảo.   LIỀU DÙNG 1 lít dùng xử lý 1.000 - 2.000 m³ nước ao nuôi. Pha loãng với nước, tạt đều khắp ao nuôi vào buổi sáng.

ASI-BRONOPOL

THÀNH PHẦN Bronopol   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Sát trùng diệt khuẩn phổ rộng trong ao nuôi tôm cá. Diệt khuẩn, diệt nấm (Saprolegnia sp., Aphanomycessp., Achlya sp., Fusarium sp., với các dấu hiệu bệnh lý như xuất huyết, lở loét, có nhiều đốm đỏ, bị đóng nhớt toàn thân...)   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 lít dùng xử lý 4.000 - 6.000 m³ nước ao nuôi. Pha loãng với nước, tạt đều khắp ao nuôi vào buổi sáng

ASI-BRONOPOL New

THÀNH PHẦN Bronopol   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Sát trùng diệt khuẩn, nấm, virus phổ rộng trong ao nuôi tôm, gây ra các dấu hiệu bệnh lý như: đốm sáng, đốm đen, cong thân, đục cơ, đỏ mình, đốm trắng, đóng rong, đen mang, đầu vàng...   LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 lít dùng xử lý 8.000 - 10.000 m³ nước ao nuôi. Pha loãng với nước, tạt đều khắp ao nuôi vào buổi sáng

ASI-C 300

THÀNH PHẦN Vitamin C Acid Citric   BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG Bổ sung Vitamin C vào khẩu phần cho cá, giúp cá khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng, chống stress khi thời tiết và môi trường thay đổi.   HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Cá giống: 100g/20 - 30 kg thức ăn. Cá thịt: 100g/70 - 100 kg thức ăn. Trộn vào thức ăn hoặc hòa tan sản phẩm vào lượng nước vừa đủ, rồi phun đều vào thức ăn.