NHÓM SẢN PHẨM DINH DƯỠNG – CHỨC NĂNG
Hiển thị 1–12 của 22 kết quả
ASI-ADB.COMPLEX new
THÀNH PHẦN
Vitamin A
Vitamin D3
Vitamin B1
Vitamin B2
Vitamin B3
Vitamin B6
Vitamin B12
Vitamin K3
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
Bổ sung các vitamin cần thiết cho sự phát triển của cá, giúp hồi sức sau điều trị kháng sinh dài ngày.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG
Cá giống: 100g/20 - 30 kg thức ăn.
Cá thịt: 100g/70 - 100 kg thức ăn.
Trộn trực tiếp với thức ăn hoặc hòa tan sản phẩm với lượng nước vừa đủ, rồi phun đều vào thức ăn.
ASI-BETAGLUCAN
THÀNH PHẦN
Protease
Cellulase
B-glucannase
Sorbitol
Vitamin B6
Vitamin B1
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
•Kích thích hệ miễn dịch tự nhiên.
•Tăng cường tác dụng của các chất: kháng sinh, kháng nấm,...
•Giúp tăng chuyển hoá thức ăn, kích thích tiêu hoá, giảm FCR, tăng năng suất vụ nuôi.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG
Cá giống: 100g/20 - 30 kg thức ăn.
Cá thịt 100g/70 - 100 kg thức ăn.
Trộn đều vào thức ăn hoặc hòa tan với nước rồi phun đều vào thức ăn.
Dùng liên tục trong quá trình nuôi.
ASI-BIOAQUA
THÀNH PHẦN
Bacillus megaterium
Bacillus subtilis
Bacillus polymyxa
Bacillus mesentericus
Bacillus licheniformis
Saccharomeces cerevisiae
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
- Bổ sung vi sinh và enzyme cao cấp có lợi cho cá.
- tiêu hóa hấp thu tối đa các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Giúp cá lớn nhanh, đẹp, đồng - Hỗ trợ hệ đều, giảm phân đàn.
- Khắc phục các bệnh đường ruột: phân sống, lòng ruột, đường ruột đứt khúc.
ASI-C 300
THÀNH PHẦN
Vitamin C
Acid Citric
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
Bổ sung Vitamin C vào khẩu phần cho cá, giúp cá khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng, chống stress khi thời tiết và môi trường thay đổi.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cá giống: 100g/20 - 30 kg thức ăn.
Cá thịt: 100g/70 - 100 kg thức ăn.
Trộn vào thức ăn hoặc hòa tan sản phẩm vào lượng nước vừa đủ, rồi phun đều vào thức ăn.
ASI-CALPHOS
THÀNH PHẦN
Ca trong CaHPO4
Fe trong FeSO4
Mg trong MgSO4
Zn trong ZnSO4
Phospho
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
- Bổ sung khoáng chất và amino acid cần thiết cho cá giúp phòng chống gù lưng cong thân trên cá.
- Cung cấp khoáng chất tinh khiết giúp cá dài đòn, lớn nhanh.
ASI-ENSURE
THÀNH PHẦN
Thiamin mononitrate
Axit nicotinic
Methionine HCl
Thảo dược
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
- Cung cấp vitamin, acid amin và thảo dược tự nhiên thiết yếu hỗ trợ điều trị hiệu quả chứng bệnh gan thận mủ, xuất huyết, trắng mình, đỏ mình, thối mang, thối vây, đốm đỏ, ... trên cá tra, cá lóc, cá rô, cá điêu hồng, cá nàng hai ( thác lác cườm), cá tai tượng, cá kèo, cá trê, cá bống tượng, và các loại cá nước mặn khác.
- Chất dẫn thảo dược hỗ trợ điều trị tốt các bệnh nhiễm khuẩn trên tôm như phân trắng, viêm gan tụy...
- Chất dẫn thảo dược hỗ trợ các bệnh nhiễm khuẩn trên ếch, lươn như xuất huyết đùi, quẹo cổ, viêm phổi...
HƯỠNG DẪN SỬ DỤNG
-Phòng bệnh: 1 lít dùng cho 30-35 tấn cá.
-Hỗ trợ điều trị
- Giai đoanh nhỏ : 1L dùng cho 15-20 tấn cá.
- Giai đoạn lớn: 1L dùng cho 25-30 tấn cá
ASI-ENZYME Tỏi
THÀNH PHẦN
Protease
Amylase
Cellulase
Lipase
Allicin
CÔNG DỤNG
• Cung cấp, bổ sung các enzyme tiêu hóa và tinh chất tỏi cần thiết giúp hạn chế vi khuẩn có hại phát triển trong đường ruột tôm cá.
• Tăng hiệu quả hấp thu chất dinh dưỡng trong thức ăn, thúc đẩy quá trình trao đổi chất trong cơ thể tôm cá, kích thích tăng trưởng nhanh, giúp tôm cá phát triển đồng đều, chống còi và giảm tỉ lệ phân đàn.
• Ngăn ngừa bệnh phân sống, rối loạn tiêu hóa do thiếu hụt các dưỡng chất cần thiết khi sử dụng hóa chất và kháng sinh.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cá giống: 100gr/20 - 30 kg thức ăn.
Cá thịt: 100gr/70 - 100 kg thức ăn.
Tôm : 5-7gr/1Kg thức ăn.
ASI-FOLIC Gold
THÀNH PHẦN
Folic acid
Sorbitol
Fe (FeSO4)
Mn (MnSO4)
Threonine
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
-Cung cấp vitamin và dưỡng chất hỗ trợ tạo hồng cầu, điều trị hiệu quả cá bị bệnh trắng gan - trắng mang trên cá tra, cá lóc, điều hồng, ếch,...
- Giúp phục hồi nhanh thận, tuỳ tạng cá ếch bị sưng, bầm... để tăng nhanh hiệu quả điều trị kháng sinh.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG
Cá giống: 100 gr/20 - 30 kg thức ăn.
Cá thịt: 100 gr/70 - 100 kg thức ăn.
Trộn với thức ăn hoặc tan với nước vừa đủ rồi phun đều lên thức ăn.
ASI-GLUCAN new
THÀNH PHẦN
Betaglucan
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
• Giảm tỉ lệ hao hụt và giảm hệ số thức ăn FCR.
• Giúp giảm STRESS, nâng cao hệ miễn dịch cho tôm, cá.
• Tăng sự trao đổi chất, giúp tôm cá lớn nhanh, cải thiện năng suất.
• Tăng sức đề kháng cho tôm cá khi vận chuyển, sang ao, tiêm vắc-xin.
LIỀU LƯỢNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Nhà máy thức ăn: 1-3kg/tấn thức ăn. ASI-GLUCAN new bền ở nhiệt độ 150°C
Liều cho cá
-Cá giống: 3-5g/kg thức ăn
-Cá Thịt: 2g/kg thức ăn (1kg/10 tấn cá)
Liều cho tôm
-Tôm giống: 3-5g/kg thức ăn
-Tôm thịt: 3g/kg thức ăn (1kg/7 tấn tôm)
• Hòa sản phẩm vào lượng nước vừa đủ, sau đó phun lên thức ăn
• Nên sử dụng ASI-GLUCAN trong suốt quá trình nuôi hoặc cách tuần.
ASI-GROW MAX new
THÀNH PHẦN
Retinol acetate
Cholecalciferol
DL-Alpha tocopheryl acetate
Thiamin mononitrate
Riboflavin Hydrochloride
Pyridoxin hydrochlorid
Acid folic
Acid ascorbic
berberin, silymarin, allicin
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
ASI-GROW MAX new là sự kết hợp các thành phần tự nhiên hỗ trợ tăng cường miễn dịch, tăng tỷ lệ sống.
Dinh dưỡng cao cấp giúp hấp thu tốt thức ăn, ức chế sự phát triển của mắm bệnh trong đường ruột, phòng ngừa bệnh xuất huyết dạ dày, đường ruột,...
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG
1kg trộn 500kg thức ăn, liên tục 3-5 ngày.
Trộn vào thức ăn hoặc hòa tan sản phẩm vào lượng nước vừa đủ, rồi phun đều vào thức ăn.
ASI-M.E.C SBB
THÀNH PHẦN
Acid ascorbic
Acid citric
DL-Alpha tocopheryl acetate
Methionine HCI
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
- Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết tăng sức đề kháng, tăng cường miễn dịch cho cá.
- Bổ sung một số Vitamin, acid amin và acid hữu cơ...gây ức chế sự phát triển của vi nấm Fusarium sp gây triệu chứng sưng bong bóng ở cá tra.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cá giống: 100g/20 - 30 kg thức ăn.
Cá thịt: 100g/70 - 100 kg thức ăn.
Trộn với thức ăn hoặc hòa tan với nước rồi phun đều lên thức ăn.
ASI-MCF 25
THÀNH PHẦN
Bacillus subtilis
Lactobacillus acidophilus
Lactobacillus bifidobacterium
Protease
Amylase
Lipase
BẢN CHẤT & CÔNG DỤNG
• Cung cấp, bổ sung các men vi sinh, enzyme cần thiết cho cá. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn.
• Ngăn ngừa bệnh loạn khuẩn đường ruột do thiếu hụt vi sinh vật khi sử dụng hóa chất và kháng sinh.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÁCH DÙNG
• Cá giống: 100g/20 - 30 kg thức ăn.
• Cá thịt: 100g/70 - 100 kg thức ăn.